Lương thực-thực phẩm Lúa_mì

Wheat germ crude (not whole grain)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng1.506 kJ (360 kcal)
51.8 g
Chất xơ13.2 g
9.72 g
23.15 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(164%)
1.882 mg
Riboflavin (B2)
(42%)
0.499 mg
Niacin (B3)
(45%)
6.813 mg
Pantothenic acid (B5)
(1%)
0.05 mg
Vitamin B6
(100%)
1.3 mg
Folate (B9)
(70%)
281 μg
Chất khoáng
Canxi
(4%)
39 mg
Sắt
(48%)
6.26 mg
Magiê
(67%)
239 mg
Phốt pho
(120%)
842 mg
Kali
(19%)
892 mg
Kẽm
(129%)
12.29 mg
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Thu hoạch lúa mì tại bang Madhya Pradesh, Ấn Độ

Hạt lúa mì có thể nghiền thành bột, gọi là bột mì hay cho nảy mầm và sấy khô để sản xuất mạch nha, nghiền và loại bỏ cám thành lúa mì vỡ hạt hay bulgur, luộc sơ (hay sấy hơi nước), sấy khô hay chế biến thành bột trân châu, mì ống hay bột đảo bơ (roux). Chúng là thành phần chính trong các loại thức ăn như bánh mì, cháo lúa mì, bánh quy giòn, bánh quy, bánh nướng, bánh ngọtboza (một loại thức uống lên men phổ biến ở Đông Nam Âu).

Dinh dưỡng

100 gam hạt lúa mì đỏ cứng mùa đông chứa khoảng 12,6 gam protein, 1,5 gam chất béo tổng cộng, 71 gam cacbohydrat, 12,2 gam xơ tiêu hóa và 3,2 mg sắt (17% nhu cầu hàng ngày); trong khi 100 gam lúa mì đỏ cứng mùa xuân chứa khoảng 15,4 gam protein, 1,9 gam chất béo tổng cộng, 68 gam cacbohydrat, 12,2 gam xơ tiêu hóa và 3,6 mg sắt (20% nhu cầu hàng ngày).[32]

Gluten, một loại protein có trong lúa mì (và các loài khác của Triticeae), là chất gây ra một số tác dụng phụ ở những người mắc bệnh tạng phủ (rối loạn tự miễn dịch ở khoảng 1% dân số gốc Ấn-Âu).

Lúc mì chứa nhiều khoáng chất, vitaminchất béo. Với một lượng nhỏ protein động vật hoặc đậu thêm vào, bữa ăn có thành phần chủ yếu là lúa mì có hàm lượng dinh dưỡng cao.[33]

Những dạng lúa mì phổ biến nhất là loại màu trắng và đỏ. Tuy nhiên, các dạng tự nhiên khác cũng được sử dụng. Ví dụ, ở các vùng cao nguyên của Ethiopia có loại lúa mì tím, một loại lúa mì tứ bội giàu chất chống ôxy hóa. Các loài thương mại thứ yếu khác nhưng có hàm lượng dinh dưỡng khác cao bao gồm loại màu đen, vàng và xanh dương.[34][35][36]

Sức khỏe

Nhiều nghiên cứu ban đầu ở châu Âu, Nam Mỹ, châu Úc, và Hoa Kỳ cho rằng có khoảng 0,5–1% dân số ở những khu vực này có thể bị mắc chứng bệnh coeliac mà chưa bị phát hiện.[37] Bệnh Coeliac là trường hợp gây ra bởi phản ứng nghịch của hệ miễn dịch với gliadin, đây là một loại protein gluten được tìm thấy trong lúa mì (và những loại ngũ cốc tương tự trong tông Triticeae và bao gồm các loài khác như đại mạchlúa mạch đen). Tùy thuộc vào sự phơi nhiễm với gliadin, enzyme tissue transglutaminase làm thay đổi protein, và phản ứng chéo của hệ miễn dịch với mô ruột gây viêm. Điều đó làm mỏng lớp niêm mạc ruột non, gây cản trở sự hấp thụ các chất dinh dưỡng. Phương pháp trị liệu duy nhất là sử dụng thức ăn không chứa gluten thường xuyên.

Bánh mì trắng và các loại bánh ngọt có chứa lượng carbohydrate cao không tốt cho sức khỏe của người mắc bệnh tiểu đường, vì nó có thể làm tăng lượng đường trong máu của người bệnh. Nếu bạn bị tiểu đường mà lại thích ăn các loại mì sợi, mì ống, pasta, lasagna,macaroni và đặc biệt là các loại mì ăn liền thì có lẽ đây là thời điểm buộc phải tránh xa món ăn yêu thích của mình, bởi vì mì cũng giàu carbohydrate và nó làm tăng mức đường trong máu của người bị tiểu đường. Nhiều loại ngũ cốc ăn sáng chứa lúa mì được làm ngọt hơn và có nhiều hương vị hơn để làm tăng lượng đường trong máu, vì vậy nếu bạn bị tiểu đường, hãy tránh chúng ngay lập tức.

Ước tính dân số Hoa Kỳ bị mắc chứng này khoảng 0,5 đến 1,0%.[38][39][40]Nhạy cảm với gluten do phản ứng với protein trong lúa mì khác với dị ứng lúa mì.

Hàm lượng dinh dưỡng của các thực phẩm thiết yếu[41]
Vật liệu:Ngô / Bắp[A]Gạo[B]Lúa mì[C]Khoai tây[D]Sắn/Củ mì[E]Đậu tương (xanh)[F]Khoai lang[G]Lúa miến[H]Khoai[Y]Chuối[Z]
Thành phần (trong 100g)Hàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượngHàm lượng
Nước (g)1012137960687797065
Năng lượng (kJ)1528152813693226706153601419494511
Protein (g)9.47.112.62.01.413.01.611.31.51.3
Chất béo (g)4.740.661.540.090.286.80.053.30.170.37
Cacbohydrat (g)74807117381120752832
Chất xơ (g)7.31.312.22.21.84.236.34.12.3
Đường (g)0.640.120.410.781.704.1800.515
Canxi (mg)7282912161973028173
Sắt (mg)2.710.83.190.780.273.550.614.40.540.6
Magie (mg)127251262321652502137
Phốtpho (mg)2101152885727194472875534
Kali (mg)287115363421271620337350816499
Natri (mg)35526141555694
Kẽm (mg)2.211.092.650.290.340.990.300.240.14
Đồng (mg)0.310.220.430.110.100.130.15-0.180.08
Mangan (mg)0.491.093.990.150.380.550.26-0.40-
Selen (μg)15.515.170.70.30.71.50.600.71.5
Vitamin C (mg)00019.720.6292.4017.118.4
Thiamin (mg)0.390.070.300.080.090.440.080.240.110.05
Riboflavin (mg)0.200.050.120.030.050.180.060.140.030.05
Niacin (mg)3.631.65.461.050.851.650.562.930.550.69
Axit pantothenic (mg)0.421.010.950.300.110.150.80-0.310.26
Vitamin B6 (mg)0.620.160.30.300.090.070.21-0.290.30
Axit folic Tổng (μg)1983816271651102322
Vitamin A (IU)214092131801418701381127
Vitamin E, alpha-tocopherol (mg)0.490.111.010.010.1900.2600.390.14
Vitamin K1 (μg)0.30.11.91.91.901.802.60.7
Beta-Carotene (μg)97051808509083457
Lutein+zeaxanthin (μg)1355022080000030
axit béo bảo hòa (g)0.670.180.260.030.070.790.020.460.040.14
Chất béo không bảo hòa đơn (g)1.250.210.20.000.081.280.000.990.010.03
Chất kéo không bảo hòa kép (g)2.160.180.630.040.053.200.011.370.080.07
A ngô, vàngB gạo, trắng, hạt dài, thông thường, chưa làm sạch
C lúa mì, hạt đỏ cứng mùa đôngD khoai tây, tươi còn vỏ
E củ mì, tươiF đậu tương, xanh, tươi
G khoai lang, tươi, chưa chế biếnH lúa miến, tươi
Y khoai, tươiZ chuối, tươi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lúa_mì http://www.cse.csiro.au/research/rodents/focus.htm http://www.abc.net.au/catalyst/stories/s1913579.ht... http://gut.bmjjournals.com/cgi/content/full/55/7/1... http://bs-agro.com/index.php/news/other-countries/... http://www.economist.com/science/displaystory.cfm?... http://ap.google.com/article/ALeqM5gn9LSyRa1AbT3rI... http://www.kansascity.com/business/story/295713.ht... http://muextension.missouri.edu/explore/agguides/c... http://ohioline.osu.edu/b631/b631_5.htmlField http://www.hort.purdue.edu/newcrop/crops/wheat.htm...